Cutlery – một thuật ngữ quen thuộc mà ngành nhà hàng khách sạn thường xuyên sử dụng. Và hầu hết những nhà hàng hiện nay đều sử dụng bộ Cutlery để phục vụ khách hàng nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ cho nhà hàng. Vậy bạn có biết Cutlery là gì? Cutlery bao gồm những gì? Qulinary Essentials sẽ giúp bạn hiểu rõ về thuật ngữ này.
Cutlery là gì?
Là dụng cụ ăn hay bộ đồ ăn bao gồm những dụng cụ tay được sử dụng trong việc chuẩn bị, phục vụ và ăn thực phẩm trong văn hóa phương Tây với các vật dụng chủ yếu là dao, nĩa và thìa.
Bộ cutlery hiện đa dạng các chủng loại với nhiều mẫu mã, kích cỡ và công dụng nhằm đáp ứng tốt nhu cầu phục vụ khi thưởng thức món ăn cho khách hàng.
Bộ cutlery hoàn chỉnh có những gì?
Tùy thuộc vào món ăn và số lượng món ăn mà nhân viên phục vụ sẽ setup những dụng cụ cần thiết trong bộ cutlery trên bàn tiệc. Và để nhận biết và lựa chọn vật dụng phù hợp, người nhân viên phục vụ cần nắm được những vât dụng trong bộ cutlery đầy đủ là gì:
1. Dao
Tên loại | Chiều dài | Mục đích sử dụng |
Dao món chính | Khoảng 22,5cm |
Không có mũi nhọn, có hoặc không có răng cưa dùng cắt món chính hay món thịt. |
Dao ăn cá | Khoảng 20.8cm | Loại dao này sẽ không có răng cưa để tránh làm cá bị nát |
Dao ăn thịt | Khoảng 22.5cm | dao có mũi nhọn hoặc răng cưa dùng để cắt thịt |
Dao cắt bánh | Khoảng 25cm | loại dao dùng cắt bánh kem, bánh nướng |
Dao phết bơ | Khoảng 13.8cm | |
Dao cắt phô mai |
2. Nĩa
Tên loại | Chiều dài | Mục đích sử dụng |
Nĩa chính | Khoảng 20.5cm | Dùng trong các món chính, món thịt hay các món pasta; nĩa chinhs có kích thước cân xứng khi xếp cùng dao |
Nĩa cá | Khoảng 19.1cm | Chỉ có 3 chân |
Nĩa phục vụ | ||
Nĩa tráng miệng | ||
Nĩa ăn bánh ngọt |
3. Muỗng
Tên loại | Chiều dài | Mục đích sử dụng |
Muỗng chính | Khoảng 20.5cm | Dùng để ăn các món chính hay các món pasta |
Muỗng ăn tráng miệng | Khoảng 18cm | |
Muỗng ăn tráng miệng nhỏ | Khoảng 15.5cm | Dùng để ăn các món bánh ngọt Á, Âu |
Muỗng súp | Khoảng 18cm | |
Muỗng phục vụ salad | ||
Muỗng trà | ||
Muỗng cà phê | Khoảng 14cm | |
Muỗng cà phê nhỏ | Khoảng 12cm | Phục vụ cà phê espresso |
Muỗng kem, bánh | ||
Muỗng khuấy | Khoảng 18.5cm | Khi dử dụng ly cao và cần khuấy |
4. Các dụng cụ khác
Tên loại | Chiều dài | Mục đích sử dụng |
Dụng cụ phục vụ salad | 20.3cm | |
Dụng cụ kẹp bánh | 28cm | |
Dụng cụ gấp thức ăn | 25-30cm | |
Dụng cụ kẹp cua, ghẹ | 15cm | |
Dụng cụ khiêu/ nảy tôm hùm | ||
Kẹp gắp ốc, nĩa gắp ốc | ||
Dụng cụ kẹp hạt | 15cm | Kẹp các loại hạt như hạt óc chó, hạt mắc ca... |
Dụng cụ gắp đường, túi trà | ||
Dụng cụ ăn trứng cá | Gồm dao, nĩa, muỗng bằng xà cừ | |
Đèn hâm nóng thức ăn | Dùng giữ nóng các món gà, bò, thịt nướng... | |
Vá múc súp lớn | 28cm | Thường dùng trong bếp |
Vá múc súp nhỏ | 19.3cm | Dùng trong các nồi súp tại quầy buffet |
Dụng cụ quét vụn thức ăn | 15cm | Dùng quét vụn bánh mì, thức ăn khô trên bàn |
Đây là những thông tin tổng hợp của Q.ulinary Essentials. Hy vọng thông qua những phần thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ cutlery là gì và bộ cutlery bao gồm những vật dụng gì